LỊCH GHI CHỈ SỐ CÔNG TƠ
(Kèm theo văn bản số 1942/PCHY-P9 ngày 08/9/2017 )
I. Đối với các khách hàng sau TBA công cộng:
STT
|
Khu vực
|
Phiên ghi chỉ số
|
Ghi chú
|
I
|
Ân Thi
|
|
|
1
|
Thị Trấn Ân Thi
|
6
|
|
2
|
Xã Bắc Sơn
|
6
|
|
3
|
Xã Hồng Vân
|
6
|
|
4
|
Xã Văn Du
|
8
|
|
5
|
Xã Xuân Trúc
|
9
|
|
6
|
Xã Hoàng Hoa Thám
|
9
|
|
7
|
Xã Quảng Lãng
|
10
|
|
8
|
Xã Nguyễn Trãi
|
10
|
|
9
|
Xã Phù Ủng
|
11
|
|
10
|
Xã Cẩm Ninh
|
11
|
|
11
|
Xã Đặng Lễ
|
12
|
|
12
|
Xã Tân Phúc
|
13
|
|
13
|
Xã Tiền Phong
|
13
|
|
14
|
Xã Đa Lộc
|
14
|
|
15
|
Xã Đào Dương
|
15
|
|
16
|
Xã Hồ Tùng Mậu
|
15
|
|
17
|
Xã Hồng Quang
|
16
|
|
18
|
Xã Hạ Lễ
|
16
|
|
19
|
Xã Bãi Sậy
|
17
|
|
20
|
Xã Quang Vinh
|
17
|
|
21
|
Xã Văn Nhuệ
|
17
|
|
II
|
TP Hưng Yên
|
|
|
1
|
Khu vực nội thành
|
6,7,8,11,15,16,17
|
|
TBA công cộng Chợ gạo
|
6
|
|
TBA công cộng TĐC Chợ gạo
|
6
|
|
TBA công cộng Sở Giáo dục
|
6
|
|
TBA công cộng Hiến Nam
|
6
|
|
TBA công cộng Sở Địa chính
|
6
|
|
TBA công cộng Nhân dục 1
|
6
|
|
TBA công cộng Nguyễn Trãi
|
6
|
|
TBA công cộng Hiệu sách
|
6
|
|
TBA công cộng Nhà thành 1
|
6
|
|
TBA công cộng Hàn lâm
|
6
|
|
TBA công cộng Điện Lực
|
6
|
|
TBA CC Bưu Điện Chợ Gạo
|
6
|
|
TBA công cộng An tảo hạ
|
6
|
|
STT
|
Khu vực
|
Phiên ghi chỉ số
|
Ghi chú
|
|
TBA công cộng Sở Công nghiệp
|
6
|
|
TBA công cộng Bến xe
|
6
|
|
TBA công cộng Cửa khẩu
|
6
|
|
TBA công cộng Nam dương
|
6
|
|
TBA công cộng Bắc Lê Hồng Phong
|
6
|
|
TBA Vũ Trọng Phụng
|
6
|
|
TĐC Khu Dân Cư Đường 266
|
6
|
|
Lộ CC TBA Trường Chính trị NVL
|
6
|
|
TBA Điện Biện I - Lộ Bến Xe
|
6
|
|
TBA Điện Biên I - Lộ Hiệu Sách
|
6
|
|
TBA Lê Thanh Nghị
|
6
|
|
TĐC Lê Hồng Phong
|
6
|
|
TBA công cộng Cao xá 2
|
6
|
|
TBA công cộng Xích đằng
|
6
|
|
TBA công cộng Đằng châu -Xóm bãi
|
6
|
|
TBA công cộng Xích Đằng - Xóm Bãi 1
|
6
|
|
TBA Kim Dang
|
6
|
|
TBA Xích Đằng - Xóm Bãi 02
|
6
|
|
TBA Kim đằng 2
|
6
|
|
TBA CC Kiot Chu Manh Trinh
|
6,15
|
|
TBA Văn Miếu - Lam Sơn
|
6,15
|
|
TBA công cộng Nguyễn thiện thuật
|
7
|
|
TBA công cộng Hải thượng lãn ông
|
7
|
|
TBA công cộng Bách hoá
|
7
|
|
TBA công cộng Nam An Vũ
|
7
|
|
TBA công cộng Y hoc dân tộc
|
7
|
|
TBA An vũ
|
7
|
|
TBA Phó Đức Chính
|
7
|
|
TBA công cộng An tảo thượng
|
7
|
|
Lộ CC TBA Bơm An Tảo Thượng
|
7
|
|
TBA công cộng Tô Hiệu
|
8
|
|
TBA Bơm Cửa Gàn 1 (Lộ công công)
|
8
|
|
TBA Nguyễn Huệ
|
8
|
|
TBA Trưng Nhị 2
|
8
|
|
TBA công cộng Nguyễn Văn Linh 1
|
8
|
|
TBA công cộng Nguyễn Văn linh 2
|
10
|
|
TBA công cộng Trưng nhị
|
11
|
|
TBA công cộng TT may & đay
|
15
|
|
TBA công cộng Bờ hồ
|
15
|
|
TBA công cộng Triệu Quang Phục
|
15
|
|
TBA công cộng Nam thành
|
15
|
|
TBA công cộng Bắc An Vũ ( Nhà thiếu nhi)
|
15
|
|
Lộ A/S TBA Sơn Lam
|
15
|
|
STT
|
Khu vực
|
Phiên ghi chỉ số
|
Ghi chú
|
|
TBA CC TĐC An Tảo
|
15
|
|
TBA công cộng An dương
|
15
|
|
TBA công cộng Nhân dục 2
|
15
|
|
TBA công cộng Lê lai
|
15
|
|
TBA công cộng Phan Đình Phùng
|
15
|
|
TBA công cộng Trưng Trắc
|
15
|
|
TBA Nhân Dục 3
|
15
|
|
TĐC Khu Dân Cư Mới Nông Lâm
|
15
|
|
TBA Tân Nhân - Minh Khai
|
15
|
|
TBA Điện Biên I - Lộ Lê Lai
|
15
|
|
TBA công cộng Cao xá 1
|
15
|
|
TBA công cộng Nhà thành 2
|
16
|
|
TBA Dốc Đá 2
|
16
|
|
TBA công cộng An tảo hạ 2
|
16
|
|
TBA công cộng Phạm Bạch Hổ
|
16
|
|
TBA công cộng Chùa chuông
|
16
|
|
TBA công cộng UBND Tỉnh
|
16
|
|
TBA Tái Định Cư Đinh Điền 1
|
16
|
|
TBA Tái Định Cư Đinh Điền 2
|
16
|
|
Lộ CC TBA B An Tảo Hạ
|
16
|
|
TBA công cộng Dốc đá
|
17
|
|
TBA công cộng Bắc Thành
|
17
|
|
TBA công cộng Phương Độ
|
17
|
|
TBA công cộng Phố Hiến
|
17
|
|
TBA Mậu Dương
|
17
|
|
2
|
Xã Bảo Khê
|
6,7,8,10,22
|
|
|
TBA công cộng Bảo khê 3
|
6
|
|
TBA CC Bảo Khê 6
|
6
|
|
TBA Bảo khê 4
|
7
|
|
TBA công cộng Bảo khê 1
|
8
|
|
TBA CAO THÔN
|
8
|
|
TBA Bảo khê 5
|
8
|
|
TBA công cộng Bảo khê 2
|
10
|
|
Lộ AS TBA Bơm Cao Thôn
|
22
|
|
3
|
Xã Trung Nghĩa
|
6
|
|
4
|
Xã Liên Phương
|
6
|
|
5
|
Xã Hồng Nam
|
6
|
|
6
|
Xã Quảng Châu
|
9
|
|
7
|
Xã Phú Cường
|
11
|
|
8
|
Xã Phương Chiểu
|
13
|
|
9
|
Xã Tân Hưng
|
13
|
|
10
|
Xã Hoàng Hanh
|
14
|
|
|
|
|
|
STT
|
Khu vực
|
Phiên ghi chỉ số
|
Ghi chú
|
III
|
Khoái Châu (OK)
|
|
|
1
|
Xã Tứ Dân
|
5
|
|
2
|
Xã Hàm Tử
|
8
|
|
3
|
Xã Nhuế Dương
|
8
|
|
4
|
Xã Dạ Trạch
|
9
|
|
5
|
Xã Hồng Tiến
|
9
|
|
6
|
Xã Đông Ninh
|
9
|
|
7
|
Xã An Vĩ
|
10
|
|
8
|
Xã Dân Tiến
|
10
|
|
9
|
Xã Liên Khê
|
10
|
|
10
|
Xã Thành Công
|
11
|
|
11
|
Xã Ông Đình
|
11
|
|
12
|
Xã Đông Tảo
|
11
|
|
13
|
Xã Bình Kiều
|
12
|
|
14
|
Xã Đại Hưng
|
12
|
|
15
|
Xã Đại Tập
|
12
|
|
16
|
Xã Bình Minh
|
13
|
|
17
|
Xã Phùng Hưng
|
13
|
|
18
|
Xã Tân Châu
|
13
|
|
19
|
Xã Thuần Hưng
|
14
|
|
20
|
Thị trấn Khoái Châu
|
14
|
|
21
|
Xã Việt Hòa
|
14
|
|
22
|
Xã Chí Tân
|
15
|
|
23
|
Xã Tân Dân
|
17
|
|
24
|
Xã Đông Kết
|
18
|
|
IV
|
Kim Động
|
|
|
1
|
Thị trấn Lương Bằng
|
6,9,12
|
|
|
TBA 250kVA Động Xá 2
|
6
|
|
T. Động Xá
|
6
|
|
TBA XN Thuỷ Nông(Tân Hưng)
|
6
|
|
TT Lương Bằng 1
|
9
|
|
TT Lương Bằng 2
|
9
|
|
TT Lương Bằng ReII
|
9
|
|
Khu dân cư mới TTLB
|
9
|
|
IVO Lương Hội
|
9
|
|
TBA 250kVA Đồng Lý 1
|
12
|
|
Trạm Bơm Đồng Lý 1- TNNT
|
12
|
|
T.Bằng Ngang
|
12
|
|
TBA 250kVA Bằng Ngàng 2
|
12
|
|
TBA 320kVA Đồng Lý 2
|
12
|
|
Đồng Lý IVO
|
12
|
|
2
|
Xã Nhân La
|
8
|
|
3
|
Xã Song Mai
|
8
|
|
STT
|
Khu vực
|
Phiên ghi chỉ số
|
Ghi chú
|
4
|
Xã Nghĩa Dân
|
11
|
|
5
|
Xã Toàn Thắng
|
11
|
|
6
|
Xã Vĩnh Xá
|
11
|
|
7
|
Xã Đức Hợp
|
14
|
|
8
|
Xã Ngọc Thanh
|
14
|
|
9
|
Xã Thọ Vinh
|
14
|
|
10
|
Xã Chính Nghĩa
|
16
|
|
11
|
Xã Mai Động
|
16
|
|
12
|
Xã Vũ Xá
|
16
|
|
13
|
Xã Đồng Thanh
|
17
|
|
14
|
Xã Hùng An
|
17
|
|
15
|
Xã Phạm Ngũ Lão
|
17
|
|
16
|
Xã Hiệp Cường
|
19
|
|
17
|
Xã Phú Thịnh
|
19
|
|
V
|
Mỹ Hào
|
|
|
1
|
Thị Trấn Bần Yên Nhân
|
10,15
|
|
|
TBA Phố Bần 4
|
10
|
|
|
TBA Phố Bần 5
|
10
|
|
|
TBA 320kVA UB cũ
|
10
|
|
TBA 250kVA Phố Nối 2
|
10
|
|
TBA 320kVA Tự dùng ĐL
|
10
|
|
TBA 250kVA Phố Nối(Nhân Hòa)
|
10
|
|
TBA 400kVA Phố Bần 1
|
10
|
|
TBA 250kVA Thanh Xá
|
10
|
|
TBA 320kVA Văn Nhuế 2
|
10
|
|
TBA 250kVA UB mới 1
|
10
|
|
TBA 250kVA Cộng Hoà 2
|
15
|
|
TBA 400kVA Cộng Hòa 1
|
15
|
|
TBA 630kVA Văn Nhuế 1
|
15
|
|
TBA 250kVA Bình Tân
|
15
|
|
TBA 320kVA Phố Bần 3
|
15
|
|
TBA 320kVA UBND huyện 2
|
15
|
|
TBA 560kVA Di dân
|
15
|
|
TBA 250kVA Phú Đa 1
|
15
|
|
TBA 320kVA Văn Nhuế 3
|
15
|
|
TBA 320kVA Phú Đa 2
|
15
|
|
2
|
Xã Nhân Hòa
|
5
|
|
3
|
Xã Hòa Phong
|
7
|
|
4
|
Xã Dương Quang
|
8
|
|
5
|
Xã Hưng Long
|
9
|
|
6
|
Xã Xuân Dục
|
11
|
|
7
|
Xã Cẩm Xá
|
11
|
|
8
|
Xã Ngọc Lâm
|
12
|
|
STT
|
Khu vực
|
Phiên ghi chỉ số
|
Ghi chú
|
9
|
Xã Phùng Chí Kiên
|
13
|
|
10
|
Xã Dị Sử
|
15
|
|
11
|
Xã Minh Đức
|
16
|
|
12
|
Xã Bạch Sam
|
17
|
|
13
|
Xã Phan Đình Phùng
|
18
|
|
VI
|
Phù Tiên
|
|
|
1
|
Xã Quang Hưng
|
8
|
|
2
|
Xã Nguyên Hòa
|
8
|
|
3
|
Xã Lệ Xá
|
9
|
|
4
|
Xã Minh Hoàng
|
9
|
|
5
|
Xã Tiên Tiến
|
10
|
|
6
|
Xã Hưng Đạo
|
10
|
|
7
|
Xã Cương Chính
|
11
|
|
8
|
Xã Minh Tân
|
11
|
|
9
|
Thị trấn Trần Cao
|
12
|
|
10
|
Xã An Viên
|
12
|
|
11
|
Xã Tam Đa
|
12
|
|
12
|
Xã Dị Chế
|
12
|
|
13
|
Xã Thủ Sỹ
|
12
|
|
14
|
Xã Minh Tiến
|
13
|
|
15
|
Xã Đoàn Đào
|
13
|
|
16
|
Xã Hải Triều
|
13
|
|
17
|
Xã Phan Sào Nam
|
14
|
|
18
|
Xã Thiện Phiến
|
14
|
|
19
|
Thị trấn Vương
|
15
|
|
20
|
Xã Tống phan
|
15
|
|
21
|
Xã Nhật Quang
|
15
|
|
22
|
Xã minh Phượng
|
16
|
|
23
|
Xã Ngô Quyền
|
16
|
|
24
|
Xã Đức Thắng
|
16
|
|
25
|
Xã Đình Cao
|
16
|
|
26
|
Xã Trung Dũng
|
17
|
|
27
|
Xã Nhật Tân
|
17
|
|
28
|
Xã Tống Trân
|
18
|
|
VII
|
Văn Giang
|
|
|
1
|
Xã Tân Tiến
|
6
|
|
2
|
Khu Nội Thương - Xã Dương Xá
|
7
|
|
3
|
Xã Thắng Lợi
|
7
|
|
4
|
Xã Cửu Cao
|
8
|
|
5
|
Xã Nghĩa Trụ
|
8
|
|
6
|
Khu Xóm Hưu-Xã Xuân Quan
|
8
|
|
7
|
Thị trấn Văn Giang
|
10
|
|
8
|
Xã Long Hưng
|
11
|
|
STT
|
Khu vực
|
Phiên ghi chỉ số
|
Ghi chú
|
9
|
Xã Vĩnh Khúc
|
12
|
|
10
|
Xã Liên Nghĩa
|
15
|
|
11
|
Xã Mễ Sở
|
15
|
|
12
|
Xã Phụng Công
|
16
|
|
VIII
|
Văn Lâm
|
|
|
1
|
Xã Minh Hải
|
8
|
|
2
|
Xã Việt Hưng
|
8
|
|
3
|
Xã Chỉ Đạo
|
10
|
|
4
|
Thị Trấn Như Quỳnh
|
10
|
|
5
|
Xã Lạc Đạo
|
15
|
|
6
|
Xã Trưng Trắc
|
15
|
|
7
|
Xã Lương Tài
|
18
|
|
8
|
Xã Đại Đồng
|
19
|
|
9
|
Làng nghề Minh Khai- TT Như Quỳnh
|
22
|
|
IX
|
Yên Mỹ
|
|
|
1
|
Thị Trấn Yên Mỹ
|
10,15
|
|
|
TBA Trai Trang 5
|
10
|
|
Trạm biến áp Đồng La
|
10
|
|
TBA 400kVA TT Thương Mại
|
10
|
|
TBA UBND huyện Yên Mỹ
|
10
|
|
TBA Bơm Hồng Bàng
|
10
|
|
Trạm biến áp Đỗ Xá 1
|
15
|
|
Trạm biến áp Nghĩa Trang
|
15
|
|
TBA Ông Tố (REE2-3)
|
15
|
|
TBA CQT Nghĩa Trang
|
15
|
|
TBA Ông Tố 2
|
15
|
|
Trạm biến áp Đỗ Xá 2
|
15
|
|
TBA Tự dùng ĐYM
|
15
|
|
Trạm biến áp Trai Trang 1
|
15
|
|
TBA Trai Trang 6
|
15
|
|
TBA Trai Trang 4
|
15
|
|
Trạm biến áp Trai Trang 2
|
15
|
|
Trạm biến áp Trai Trang 3
|
15
|
|
2
|
Xã Nghĩa Hiệp
|
8
|
|
3
|
Xã Tân Việt
|
8
|
|
4
|
Xã Trung Hưng
|
9
|
|
5
|
Xã Việt Cường
|
10
|
|
6
|
Xã Yên Hoà
|
11
|
|
7
|
Xã Đồng Than
|
11
|
|
8
|
Xã Giai Phạm
|
12
|
|
9
|
Xã Tân Lập
|
12
|
|
10
|
Xã Trung Hoà
|
13
|
|
11
|
Xã Minh Châu
|
14
|
|
STT
|
Khu vực
|
Phiên ghi chỉ số
|
Ghi chú
|
12
|
Xã Yên Phú
|
14
|
|
13
|
Xã Hoàn Long
|
15
|
|
14
|
Xã Ngọc Long
|
15
|
|
15
|
Xã Thanh Long
|
16
|
|
16
|
Xã Lý Thường Kiệt
|
17
|
|
17
|
Xã Liêu Xá
|
18
|
|
II. Đối với các khách hàng có TBA dùng riêng:
- Căn cứ sản lượng điện năng tiêu thụ của các khách hàng, thực hiện ghi chỉ số theo các phiên ghi chỉ số (theo thỏa thuận trong HĐMBĐ đã kí kết với khách hàng), cụ thể:
+ Khách hàng ghi chỉ số 1 kỳ: Ghi chỉ số vào ngày 22 hàng tháng;
+ Khách hàng ghi chỉ số 2 kỳ: Ghi chỉ số vào ngày 07 và 22 hàng tháng;
+ Khách hàng ghi chỉ số 3 kỳ: Ghi chỉ số vào ngày 06, 15, 25 hàng tháng
- Riêng đối với các điểm đo cấp điện cho Công ty Khai thác Công trình Thủy lợi thực hiện ghi chỉ số 01 kỳ vào ngày 22 hàng tháng.
LỊCH GHI CHỈ SỐ CÔNG TƠ
(Kèm theo văn bản số 1942/PCHY-P9 ngày 08/9/2017 )
I. Đối với các khách hàng sau TBA công cộng:
STT
|
Khu vực
|
Phiên ghi chỉ số
|
Ghi chú
|
I
|
Ân Thi
|
|
|
1
|
Thị Trấn Ân Thi
|
6
|
|
2
|
Xã Bắc Sơn
|
6
|
|
3
|
Xã Hồng Vân
|
6
|
|
4
|
Xã Văn Du
|
8
|
|
5
|
Xã Xuân Trúc
|
9
|
|
6
|
Xã Hoàng Hoa Thám
|
9
|
|
7
|
Xã Quảng Lãng
|
10
|
|
8
|
Xã Nguyễn Trãi
|
10
|
|
9
|
Xã Phù Ủng
|
11
|
|
10
|
Xã Cẩm Ninh
|
11
|
|
11
|
Xã Đặng Lễ
|
12
|
|
12
|
Xã Tân Phúc
|
13
|
|
13
|
Xã Tiền Phong
|
13
|
|
14
|
Xã Đa Lộc
|
14
|
|
15
|
Xã Đào Dương
|
15
|
|
16
|
Xã Hồ Tùng Mậu
|
15
|
|
17
|
Xã Hồng Quang
|
16
|
|
18
|
Xã Hạ Lễ
|
16
|
|
19
|
Xã Bãi Sậy
|
17
|
|
20
|
Xã Quang Vinh
|
17
|
|
21
|
Xã Văn Nhuệ
|
17
|
|
II
|
TP Hưng Yên
|
|
|
1
|
Khu vực nội thành
|
6,7,8,11,15,16,17
|
|
TBA công cộng Chợ gạo
|
6
|
|
TBA công cộng TĐC Chợ gạo
|
6
|
|
TBA công cộng Sở Giáo dục
|
6
|
|
TBA công cộng Hiến Nam
|
6
|
|
TBA công cộng Sở Địa chính
|
6
|
|
TBA công cộng Nhân dục 1
|
6
|
|
TBA công cộng Nguyễn Trãi
|
6
|
|
TBA công cộng Hiệu sách
|
6
|
|
TBA công cộng Nhà thành 1
|
6
|
|
TBA công cộng Hàn lâm
|
6
|
|
TBA công cộng Điện Lực
|
6
|
|
TBA CC Bưu Điện Chợ Gạo
|
6
|
|
TBA công cộng An tảo hạ
|
6
|
|
STT
|
Khu vực
|
Phiên ghi chỉ số
|
Ghi chú
|
|
TBA công cộng Sở Công nghiệp
|
6
|
|
TBA công cộng Bến xe
|
6
|
|
TBA công cộng Cửa khẩu
|
6
|
|
TBA công cộng Nam dương
|
6
|
|
TBA công cộng Bắc Lê Hồng Phong
|
6
|
|
TBA Vũ Trọng Phụng
|
6
|
|
TĐC Khu Dân Cư Đường 266
|
6
|
|
Lộ CC TBA Trường Chính trị NVL
|
6
|
|
TBA Điện Biện I - Lộ Bến Xe
|
6
|
|
TBA Điện Biên I - Lộ Hiệu Sách
|
6
|
|
TBA Lê Thanh Nghị
|
6
|
|
TĐC Lê Hồng Phong
|
6
|
|
TBA công cộng Cao xá 2
|
6
|
|
TBA công cộng Xích đằng
|
6
|
|
TBA công cộng Đằng châu -Xóm bãi
|
6
|
|
TBA công cộng Xích Đằng - Xóm Bãi 1
|
6
|
|
TBA Kim Dang
|
6
|
|
TBA Xích Đằng - Xóm Bãi 02
|
6
|
|
TBA Kim đằng 2
|
6
|
|
TBA CC Kiot Chu Manh Trinh
|
6,15
|
|
TBA Văn Miếu - Lam Sơn
|
6,15
|
|
TBA công cộng Nguyễn thiện thuật
|
7
|
|
TBA công cộng Hải thượng lãn ông
|
7
|
|
TBA công cộng Bách hoá
|
7
|
|
TBA công cộng Nam An Vũ
|
7
|
|
TBA công cộng Y hoc dân tộc
|
7
|
|
TBA An vũ
|
7
|
|
TBA Phó Đức Chính
|
7
|
|
TBA công cộng An tảo thượng
|
7
|
|
Lộ CC TBA Bơm An Tảo Thượng
|
7
|
|
TBA công cộng Tô Hiệu
|
8
|
|
TBA Bơm Cửa Gàn 1 (Lộ công công)
|
8
|
|
TBA Nguyễn Huệ
|
8
|
|
TBA Trưng Nhị 2
|
8
|
|
TBA công cộng Nguyễn Văn Linh 1
|
8
|
|
TBA công cộng Nguyễn Văn linh 2
|
10
|
|
TBA công cộng Trưng nhị
|
11
|
|
TBA công cộng TT may & đay
|
15
|
|
TBA công cộng Bờ hồ
|
15
|
|
TBA công cộng Triệu Quang Phục
|
15
|
|
TBA công cộng Nam thành
|
15
|
|
TBA công cộng Bắc An Vũ ( Nhà thiếu nhi)
|
15
|
|
Lộ A/S TBA Sơn Lam
|
15
|
|
STT
|
Khu vực
|
Phiên ghi chỉ số
|
Ghi chú
|
|
TBA CC TĐC An Tảo
|
15
|
|
TBA công cộng An dương
|
15
|
|
TBA công cộng Nhân dục 2
|
15
|
|
TBA công cộng Lê lai
|
15
|
|
TBA công cộng Phan Đình Phùng
|
15
|
|
TBA công cộng Trưng Trắc
|
15
|
|
TBA Nhân Dục 3
|
15
|
|
TĐC Khu Dân Cư Mới Nông Lâm
|
15
|
|
TBA Tân Nhân - Minh Khai
|
15
|
|
TBA Điện Biên I - Lộ Lê Lai
|
15
|
|
TBA công cộng Cao xá 1
|
15
|
|
TBA công cộng Nhà thành 2
|
16
|
|
TBA Dốc Đá 2
|
16
|
|
TBA công cộng An tảo hạ 2
|
16
|
|
TBA công cộng Phạm Bạch Hổ
|
16
|
|
TBA công cộng Chùa chuông
|
16
|
|
TBA công cộng UBND Tỉnh
|
16
|
|
TBA Tái Định Cư Đinh Điền 1
|
16
|
|
TBA Tái Định Cư Đinh Điền 2
|
16
|
|
Lộ CC TBA B An Tảo Hạ
|
16
|
|
TBA công cộng Dốc đá
|
17
|
|
TBA công cộng Bắc Thành
|
17
|
|
TBA công cộng Phương Độ
|
17
|
|
TBA công cộng Phố Hiến
|
|